Nalidone Chất dưỡng ẩm tự nhiên bảo vệ da khỏi tác động khử nước và tăng năng lực giữ ẩm của da.…
MUMCI (methylchloroisothiazolinone) Chất bảo quản chống hi vi khuẩn và nấm. Chất này có thể gây phản ứng dị ứng, ở các…
Lactamide MEA Chất diện hoạt, chất làm đầy, tăng cường bọt, chất ổn định. Lactic acid/sodium lactate Chất lỏng trong suốt, nhớt,…
Kakadu plum extract (Chiết xuất mận kakadu) loại quả từ Úc làn được gọi là Gubinge, Billygoat hoặc Murunga. Nó đã được…
Jasmine extract (Chiết xuất hoa nhài) thu được từ loài Jasminum oficinale, tạo hương thơm. Có tác dụng dưỡng ẩm, làm mềm,…
Iceland most extract (Chiết xuất rêu Iceland) thu được từ loài Cetraria islandica, có chứa đến 70% tinh bột, phần còn lại…
Haematococcus pluvialis (Vi tảo lục) chất chống oxy hóa, tạo màu và bảo vệ da. Đây là một loại tảo xanh độc…
Faba bean extract (Chiết xuất từ hạt của đậu răng ngựa) nguồn gốc từ loài Vicida faba, thuộc họ Đậu. Được sử…
Galactaric acid Thành phần tạo phức. Xem carboxylic acid. Galactoarabinan (ga) Thành phần đa chức năng với tính chất giữ ẩm và…
Earth wax: Tên chung của các loại sáp paraffin tự nhiên, ceresin, sáp montan. Xem wax. Eastern pine extract: (Chiết xuất thông…